Baka là gì? Những điều bạn cần biết về Baka – Rất thú vị

0
Những điều cần biết về từ “baka”
Những điều cần biết về từ “baka”
Baka là gì? Những điều bạn cần biết về Baka – Rất thú vị
5 (100%) 1 vote

Khi xem phim hay đọc truyện của Nhật, chắc chắn các bạn sẽ bắt gặp từ baka rất nhiều lần. Vậy baka là gì? Nguồn gốc của từ lóng này như thế nào? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu rõ hơn về nội dung này qua các thông tin ở dưới đây nhé!

Baka nghĩa là gì?

Baka là từ lóng hay xuất hiện trong các truyện và phim của Nhật. Từ này có 3 cách viết như sau: 

  • Kiểu Kanji: 馬鹿
  • Kiểu Hiragana: ば か
  • Kiểu Katakana: バ カ
Những điều cần biết về từ “baka”
Những điều cần biết về từ “baka”

Ý nghĩa của baka là gì? Baka có nghĩa thông dụng được nhiều người dùng nhất là đần độn, ngớ ngẩn, ngu ngốc, đồ ngu,…. Tuy nhiên, từ này không chỉ dùng với ý nghĩa chế giễu hay chửi mắng một ai đó, nó còn được sử dụng để nói về những điều vô lý, ngu ngốc, điên rồ và lố bịch. 

Ngoài ra, baka còn được dùng để nói về những người thực sự yêu thích và đam mê một thứ gì đó. Khi đó, Baka sẽ được sử dụng để thể hiện sự ngưỡng mộ và yêu mến.

  • 日本語バカ: Cuồng tiếng Nhật
  • 野球バカ: Cuồng, đam mê bóng chày.

Nguồn gốc của baka là gì?

Hiện nay, trên mạng có rất nhiều giả thuyết và tranh cãi về nguồn gốc của từ Baka. Có nhiều chuyên gia cho rằng từ này trong chữ kanji là sự kết hợp của hai từ 馬 (Uma) – là con Ngựa và 鹿 (Shika) – là con Hươu, hai chữ này ghép lại với nhau sẽ thành cụm từ “指鹿為馬 (Shirokuiba)” có nghĩa là “Chỉ hươu bảo ngựa”. 

Theo tương truyền, ở Trung Quốc vào thời nhà Tần có một vị tướng muốn soán ngôi Vua. Để kiểm tra số lượng các quan trong triều sẽ theo phe mình, vị tướng đó đã dắt tới một con hươu và tâu vua rằng: “Tôi đến đây để tặng con ngựa hùng dũng nhất cho Ngài”. Những người theo phe ông ta vì sợ hãi trước quyền lực đều khăng khăng nói rằng đó là con ngựa. Trong khi đó, có một số vị quan lại thật thà bảo đó là con hươu. 

Về sau, sau khi vị tướng đó đã giành được ngôi vua và lên nắm quyền lực. Ông đã trừ khử hết những vị quan trả lời thật thà vào năm đó một cách dứt khoát mà không hề thương tiếc. Từ đó, cụm từ 指鹿為馬 (Shirokuiba) mang ý nghĩa là “chỉ hươu bảo ngựa” đã ra đời để ám chỉ về những kẻ ngu ngốc, không biết nương theo chiều gió. Đồng thời, cụm từ này cũng chỉ trích sức mạnh của quyền lực có thể đổi trắng thay đen và bẻ cong sự thật.

Cách sử dụng từ baka chuẩn tiếng Nhật

Tùy vào mỗi vùng miền của Nhật, người dân sẽ sử dụng từ baka với nghĩa khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết hơn về cách sử dụng từ này ở dưới đây nhé!

Sử dụng từ baka đúng cách theo từng nghĩa
Sử dụng từ baka đúng cách theo từng nghĩa

Baka với nghĩa là ngu dốt, ngu ngốc

Đây là cách sử dụng phổ biến và thường gặp nhất trong tiếng Nhật. Tùy từng vùng miền mà từ baka sẽ mang tới sắc thái nặng nhẹ khác nhau. Dân Tokyo thường hay nói từ này với ý nghĩa là đồ ngốc nhưng mang sắc thái nhẹ nhàng như đang mắng yêu.

Người dân vùng Kanto thì lại dùng từ baka với mục đích chế nhạo, trêu chọc và đùa cợt một cách nhẹ nhàng mà không hề có ý định xúc phạm đến người khác. Ngoài ra, các thành viên trong gia đình cũng hay sử dụng từ này với nhau, vì baka mang ý nghĩa gần giống với từ shouganai (là hết cách rồi) hoặc Kawai (đáng yêu). 

Tuy nhiên tại vùng Kansai, tù baka lại được sử dụng với ý nghĩa khắc nghiệt hơn. Nó được dùng để chê bai, chửi thề hoặc miệt thị người khác với những ý nghĩa cay độc và xúc phạm nặng nề. Nó tương tự như từ “ngu” của nước ta, ở miền Nam bạn bè có thể dùng với ý nghĩa vui đùa nhưng ở miền Bắc lại là một câu chửi nặng nề và mang ý nghĩa xúc phạm người khác. Vậy nên nếu bạn mà dùng từ Baka với người dân ở Kansai thì họ sẽ nổi giận đấy.

Baka với nghĩa là cuồng nhiệt hay bị ám ảnh bởi thứ gì đó

Ngoài các ý nghĩa tiêu cực là “ngu ngốc”, từ baka còn được sử dụng với ý nghĩa tích cực. Đó là việc sử dụng để nói về những người thực sự yêu thích, đam mê hay bị ám ảnh về một thứ gì đó..

  • 専門ばか (Senmon Baka): Chỉ những người là mọt sách nhưng lại thiếu những kiến thức xã hội. 
  • 親ばか(Oyabaka): Từ này có nghĩa đen là cha mẹ ngốc và hay được dùng để mô tả về những bậc cha mẹ yêu con cái đến mức không nhìn ra được lỗi lầm của chúng.  
  • 戦闘ばか (Sentou Baka): Nói về những người nóng tính, lúc nào cũng thích gây chiến. 

Thậm chí còn có một bộ phim rất nổi tiếng tên là Tsuribaka-Nisshi (釣りバカ日誌) với nội dung xoay quanh một nhân viên văn phòng tên là Densuke Hamasaki. Anh là một người nghiện câu cá đến mức quản lý của Hama-chan đã đặt cho anh ta biệt danh là “Fishing Baka”. Tuy nhiên cũng nhờ vào sở thích quá đam mê này mà anh ta mới có cơ hội quen biết Giám đốc điều hành của công ty mình. 

Baka với nghĩa là rất, quá, lắm

Baka cũng được sử dụng để nói về những điều quá vô lý và ngớ ngẩn đến mức không thể tin nổi.  

  • 馬鹿 正直(ばかしょうじき) (Baka Shoujiki):  Nghĩa là ngây thơ, trung thực hoặc vô cùng trung thực.
  • 馬鹿 デ カ イ(バカでかい)(Bakadekai): Khổng lồ, vô cùng to lớn hoặc vĩ đại một cách khó tin.
  • 馬鹿 高 い (Baka dakai): Siêu đắt hay đắt một cách khó tin.

Tuy nhiên, dù ở đâu đi chăng nữa, thì các bạn cũng chỉ nên dùng từ baka với người quen, nhất là với bạn bè đồng trang lứa hoặc nhỏ tuổi hơn mình. Không nên sử dụng từ này với người lạ hay người lớn tuổi hơn. Dù các bạn có dùng với nghĩa tích cực đi chăng nữa thì nó cũng vẫn khiến cho đối phương cảm thấy khó chịu và bị xúc phạm.

Những cụm từ sử dụng baka phổ biến trong tiếng Nhật

Sau khi tìm hiểu về baka baka là gì? Và cách dùng từ này chuẩn theo tiếng Nhật ở trên, chúng ta sẽ tìm hiểu về những cụm từ chứa baka đang được sử dụng phổ biến nhất nhé!

Những cụm từ chứa baka được sử dụng phổ biến tại Nhật
Những cụm từ chứa baka được sử dụng phổ biến tại Nhật
  • 馬鹿野郎 (ばかやろう) (baka yarou): “Thằng ngu!”. Đây là câu cửa miệng dùng khi mắng chửi người khác rất chắc chắn. Hầu như trong bộ anime hay manga nào cũng sẽ xuất hiện câu này. 
  • 激馬鹿 (げきばか) – Geki Baka: Nghĩa là “ngu hạng nặng
  • 超馬鹿 (ちょうばか) (chou baka): Câu này có nghĩa là “Ngu không phải dạng vừa”. Từ 超 có nghĩa là quá, lắm và khi dịch theo ngôn ngữ của giới trẻ hiện nay có thể gọi là “vãi”. Vậy nên chou baka được dịch là “siêu ngu”, “ngu vượt sức tưởng tượng” hay “ngu vãi”.
  • 大馬鹿 (おおばか) (oobaka): Câu này được sử dụng để chửi người khác với nghĩa là “Đại ngốc”.
  • 大馬鹿野郎 (おおばかやろう) (oobaka yarou): Nghĩa là “Thằng đại ngu”. Đây là phiên bản kết hợp của 2 cụm từ ở phía trên thường được dùng với các câu nói: Thế này thì là thằng đại ngu rồi; thằng này ngu thế không biết.

Một số cụm từ khi kết hợp với từ Baka lại mang ý nghĩa tích cực hay được dùng là: 

  • 馬鹿 正直 (ばかしょうじき)(Baka Shoujiki): Là ngây thơ, trung thực hoặc vô cùng trung thực.
  • 馬鹿 デ カ イ(バカでかい)(Bakadekai): Nghĩa là khổng lồ, vô cùng to lớn hay vĩ đại một cách khó tin.

Một số từ có ý nghĩa giống với từ Baka

Mỗi tỉnh, thành phố tại Nhật Bản lại có một cách nói “ngu ngốc, ngớ ngẩn, ngu xuẩn” khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu một số nơi để xem cách họ ngu ngốc bằng từ nào ở dưới đây để sử dụng cho đúng ngữ cảnh khi giao tiếp.

  • Aichi: た ー け (taake)
  • Akita: ば か け (bakake)
  • Ở Aomori: ほ ん じ な し  (honjinashi)
  • Ehime: ぽ ん け ( ponke)
  • Fukuoka và Kumamoto: あ ん ぽ ん た ん (anpontan)
  • Gifu: た わ け (tawake)
  • Tại Hokkaido: は ん か く さ い (hankakusai)
  • Hyogo: だ ぼ (dabo)
  • Ibaraki: で れ (dere)
  • Ishikawa: だ ら (dara)
  • Iwate: と ぼ け (toboke)
  • Kagawa: ほ っ こ (hokko)
  • Kyoto, Kochi, Fukui và Nara: あ ほ (aho) 
  • Mie: Ango (あ ん ご)
  • Miyagi: ほ ん で な す  (hondenasu)
  • Miyazaki: し ち り ん(shichirin )
  • Nagano: ぬ け さ く(mekesaku)
  • Oita: ば か た ん (bakatan)
  • Okinawa: ふ ら ー  (furla)
  • Osaka: ど あ ほ (doaho)
  • Saga: に と は っ し ゅ (nitohasshu)
  • Shimane: だ ら じ (daraji)
  • Tochigi: う す ば がa (usubag)

Một vài câu chuyện thú vị ngoài lề về từ baka

Qua các thông tin bên trên chắc chắn các bạn đã hiểu rõ từ baka là gì và cách sử dụng nó như thế nào rồi. Trong phần này chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu thêm về vài câu chuyện thú vị ngoài lề về từ này.

Những điều thú vị liên quan đến từ Baka 
Những điều thú vị liên quan đến từ Baka

Bakabakashii – Đây là từ dùng để miêu tả về một hành động, ý tưởng hay một điều gì đó phi lý và có phần xa rời thực tế, không hề có sự liên kết mạch lạc nào hoặc là một chủ đề ngớ ngẩn không đáng được đem ra thảo luận hoặc một điều “vô nghĩa”.

Trong tiếng Bengali, ngôn ngữ chính thức của Bangladesh có nguồn gốc từ tiếng Phạn, từ “baka” có nghĩa là “người ngu ngốc”.

Trong Thế chiến thứ hai, người Nhật đã chế tạo được một quả bom chống tàu chiến tên là Ohka (hoa anh đào). Các thủy thủ của Mỹ đã đặt cho nó biệt danh là baka để ám chỉ rằng đó là điều ngớ ngẩn và ngu ngốc. 

>> TOP 16 bộ phim hoạt hình Anime Nhật Bản hay nhất khó bỏ qua

Hy vọng những thông tin thú vị bên trên giúp các bạn hiểu được baka là gì? Nếu có thắc mắc gì về nội dung này, hãy bình luận bên dưới bài viết để nhận được câu trả lời chi tiết nhất nhé!